To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Hungarian
      • Internet, e-Commerce
        • Search
          • Term
            • kulcsszóhalmozás
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Kulcsszóhalmozáson azt az eljárást értjük, amikor valaki egy weboldalt teletölt kulcsszavakkal, hogy manipulálja a webhelynek a Google keresési eredményein belül elfoglalt pozícióját. Az oldalak kulcsszavakkal való megtöltése negatív felhasználói tapasztalatokat eredményez, és veszélyeztetheti webhelyének a rangsorban elfoglalt helyét. Google webmestereszközök - by Kata Koncz
          • Example sentence(s)
            • Akkor beszélhetünk kulcsszóhalmozásról, ha egy weboldal szövegében látványosan sokszor szerepel egy az oldal szempontjából fontos kifejezés. - Webforgalom by Kata Koncz
            • A kulcsszóhalmozás a legrosszabb dolog amit az oldaladdal és saját magaddal tehetsz. A kulcsszóhalmozás azt jelenti például hogy az oldalad aljára beírod negyvenszer a virág szót. Tennéd mindezt azért mert a cég akit megbíztál azt mondta hogy ez majd segít, vagy mert olvastad valamelyik fórumon. Ne tedd! A Google ezt csalásnak veszi és nem kell sok hozzá hogy örökre kukába dobja az oldalad. - Facebookmarketing by Kata Koncz
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Internet, e-Commerce
        • Search
          • Term
            • nhồi nhét từ khóa
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • SEO Google sẽ bị phạt khi nhồi nhét từ khóa vào phần text ẩn Với những ai chưa hiểu nhiều về SEO, khi lập trình website sẽ lạm dụng quá đà việc “nhồi” từ khóa vào các page và cho ẩn (text ẩn), hoặc cho size chữ chứa từ khóa quá nhỏ, hoặc quá mờ… đều sẽ bị Google phát hiện và phạt website đó. Vietnammarketing - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Xu hướng SEO năm 2013, mật độ từ khóa có còn quan trong không? Có! Tôi chắc chắn với bạn rằng nó còn rất quan trọng. Nó vẫn còn hiệu lực để các công cụ tìm kiếm cho bạn một số điểm + vào chiến dịch SEO của bạn. Nhưng thực tế có bao giờ người ta đếm từ khóa để giữ đúng mật độ từ khóa không? Điều này là không bởi vì mọi người đều không viết bài cho công cụ tìm kiếm trừ khi người đó là một SPAMER đang tìm cách nhồi nhét từ khóa lấy lòng các SE. - SEO by Chien Nguyen
            • Điều này liên quan đến việc tính toán vị trí của các từ khóa trong một trang để nâng cao tính cạnh tranh, đa dạng, và mật độ của trang. Điều này rất hữu ích để làm cho một trang xuất hiện để được có liên quan cho một trình thu thập web trong một cách mà làm cho nó nhiều khả năng được tìm thấy. Ví dụ: Một người buôn bán bất động sản làm ra một trang web và nhồi hàng ngàn từ khóa liên quan đến ca sĩ nhằm thu hút các fan hâm mộ ghé qua trang của ông. phiên bản cũ của chương trình lập chỉ mục đơn giản là tính cách thường xuyên một từ khoá xuất hiện, và được sử dụng mà để xác định mức độ phù hợp. Hầu hết các công cụ tìm kiếm hiện đại có khả năng phân tích một trang để nhồi từ khoá và xác định xem liệu tần số phù hợp với các trang web khác tạo đặc biệt để thu hút lưu lượng truy cập công cụ tìm kiếm. Ngoài ra, các trang web lớn được cắt ngắn, vì vậy mà các danh sách từ điển lớn có thể không được lập chỉ mục trên một trang web duy nhất. - WIKI by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License